Tham khảo Thuật_ngữ_giải_phẫu_cử_động

Tài liệu

  1. 1 2 Lippert 2011, tr. 6-7.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLippert2011 (trợ giúp)
  2. 1 2 Marieb 2010, tr. 212.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMarieb2010 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 Kendall 2005, tr. 57.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  4. Lippert 2011, tr. 1-7.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLippert2011 (trợ giúp)
  5. Kendall 2005, tr. G-4.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  6. 1 2 “Đại cương Sinh cơ học”. 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019. 
  7. Seeley 1998, tr. 229.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSeeley1998 (trợ giúp)
  8. “Anatomy & Physiology”. Openstax college at Connexions. Truy cập 4 tháng 7 năm 2019. 
  9. OED 1989, "gấp" (flexion).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  10. 1 2 3 Kendall 2005, tr. 56.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  11. 1 2 3 Cook 2012, tr. 180-193.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCook2012 (trợ giúp)
  12. OED 1989, "duỗi" (extension).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  13. 1 2 3 Swartz 2010, tr. 590–591.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSwartz2010 (trợ giúp)
  14. See: for appropriate image
  15. Giải phẫu chức năng hệ vận động và hệ thần kinh 2010, tr. 23.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGiải_phẫu_chức_năng_hệ_vận_động_và_hệ_thần_kinh2010 (trợ giúp)
  16. OED 1989, "nâng" (elevation).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  17. Kendall 2005, tr. 303.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  18. OED 1989, "hạ" (depression).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  19. Swartz 2010, tr. 590-1.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSwartz2010 (trợ giúp)
  20. OED 1989, "xuôi dòng" (anterograde), "ngược dòng" (retrograde).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  21. Saladin 2010, tr. 300.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSaladin2010 (trợ giúp)
  22. Kendall 2005, tr. 304.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  23. Taber 2001, "nắn" (reduction).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTaber2001 (trợ giúp)
  24. “Dorsiflexion: Các bài tập chấn thương và di chuyển”. 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019. 
  25. 1 2 Kendall 2005, tr. 371.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  26. 1 2 Kyung 2005, tr. 123.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKyung2005 (trợ giúp)
  27. 1 2 Swartz 2010, tr. 591-593.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSwartz2010 (trợ giúp)
  28. OED 1989, "gấp gan bàn tay" (palmarflexion), "gấp mu bàn tay" (dorsiflexion).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  29. Swartz 2010, tr. 591–592.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSwartz2010 (trợ giúp)
  30. OED 1989, "xoay tay ra ngoài" (pronation).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  31. OED 1989, "xoay tay vào trong" (supination).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  32. Swartz 2010, tr. 591.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSwartz2010 (trợ giúp)
  33. Kyung 2005, tr. 108.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKyung2005 (trợ giúp)
  34. DMD 2012, "liếc" (version).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDMD2012 (trợ giúp)
  35. Taber 2001, "lác" (torsion).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTaber2001 (trợ giúp)
  36. Giải phẫu người, ĐH Y Hà Nội, Nhà xuất bản Y Học 2017, tr. 503.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGiải_phẫu_người,_ĐH_Y_Hà_Nội,_Nhà_xuất_bản_Y_Học2017 (trợ giúp)
  37. Taber 2001, "kéo xương hàm dưới" (occlusion).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTaber2001 (trợ giúp)
  38. Taber 2001, "kéo xương hàm dưới ra trước/sau" (protrusion, retrusion).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTaber2001 (trợ giúp)
  39. “Giải phẫu chức năng vùng chậu hông”. Ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập 4 tháng 7 năm 2019. 
  40. Houglum 2012, tr. 333.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHouglum2012 (trợ giúp)
  41. Taber 2001, "đối chiếu" (opposition).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTaber2001 (trợ giúp)
  42. OED 1989, "tách bả vai ra xa" (protraction), "ép bả vai gần nhau" (retraction).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)
  43. Kendall 2005, tr. 302.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKendall2005 (trợ giúp)
  44. Taber 2001, "cử động tương hỗ" (reciprocation).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTaber2001 (trợ giúp)
  45. OED 1989, "cử động tái định vị" (resposition).Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFOED1989 (trợ giúp)

Chú thích danh pháp

  1. Khớp hoạt dịch là khớp có một khoang gọi là ổ khớp ở giữa các xương tiếp khớp. Ổ này chứa chất hoạt dịch là trơn khớp, cho phép khớp cử động tự do.
  2. Mặt phẳng giải phẫu là các mặt phẳng cắt qua cơ thể ở tư thế giải phẫu. Có bốn loại mặt phẳng: đứng dọc, đứng ngang, nằm ngang và đứng dọc giữa. Tác dụng chính của các mặt phẳng giải phẫu là để mô tả các mặt cắt và các hình ảnh cơ thể.
  3. Gồm 8 xương: đậu, thuyền, nguyệt, tháp, móc, cả, thê, thang. Các xương này nằm ở cổ tay.
  4. Khớp hoạt dịch là khớp có một khoang gọi là ổ khớp ở giữa các xương tiếp khớp. Ổ này chứa chất hoạt dịch làm trơn khớp, cho phép khớp cử động tự do.
  5. hay hội chứng tăng động khớp (Hypermobility syndrome).
  6. Mặt phẳng giải phẫu là các mặt phẳng cắt qua cơ thể ở tư thế giải phẫu. Có bốn loại mặt phẳng: đứng dọc, đứng ngang, nằm ngang và đứng dọc giữa. Tác dụng chính của các mặt phẳng giải phẫu là để mô tả các mặt cắt và các hình ảnh cơ thể.
  7. Khớp chỏm cầu có cấu trúc mặt khớp của một xương có hình cầu (hay chỏm), còn mặt khớp của xương kia lõm sâu như một ổ thích ứng với chỏm. hình dạng của những mặt tiếp khớp cho phép khớp có tầm cử động rộng. Khớp vai và khớp hông là những khớp chỏm cầu, đây là những khớp đa trục vì chúng cho phép cử động quanh ba trục trong không gian.
  8. Mu bàn chân là phần mặt trên khi trong tư thế đứng.
  9. hay lòng bàn chân, là phần mặt dưới bàn chân khi trong tư thế đứng.
  10. Một người ở tư thế giải phẫu là một người đứng thẳng với: đầu, mắt cà các ngón chân ra trước, các gót chân và các ngón chân áp sát nhau và hai tay buông thõng ở hai bên với các gan bàn tay hướng ra trước.
  11. Mặt phẳng giải phẫu là các mặt phẳng cắt qua cơ thể ở tư thế giải phẫu. Có bốn loại mặt phẳng: đứng dọc, đứng ngang, nằm ngang và đứng dọc giữa. Tác dụng chính của các mặt phẳng giải phẫu là để mô tả các mặt cắt và các hình ảnh cơ thể.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thuật_ngữ_giải_phẫu_cử_động http://www.bartleby.com/107/ http://www.med.umich.edu/lrc/Hypermuscle/Hyper.htm... http://cnx.org/content/col11496/latest/ https://o.quizlet.com/uDf07L6r7LRa.H4VxXXziQ_m.jpg https://www.phuchoichucnang.net/giai-phau-chuc-nan... https://www.slideshare.net/minhdat69/i-cng-sinh-c-... https://archive.org/download/anatomydescripti1858g... https://web.archive.org/web/20190620152250/https:/... https://openlibrary.org/books/OL24780759M/Anatomy_... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Anatom...